27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 192tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 184-186 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng. / 22000đ
1. Sách hỏi đáp. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Gia cầm. 5. Gà.
636.5 TR334NV 2006
|
ĐKCB:
PM.002609
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
13.
LÊ, VĂN NĂM Bệnh gia cầm Việt Nam:
: Bí quyết phòng trị bệnh hiệu quả cao/
/ Lê Văn Năm
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 243 tr. ; 21 cm
Thư mục tham khảo: tr. 238 - 239 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bệnh gia cầm cũng như phương pháp phòng trị bệnh hiệu quả một số bệnh tường gặp ở gia cầm do sai sót kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, bệnh do Virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh do nấm móc. Ngoài ra còn giới thiệu một số thuốc chất lượng cao thường dùng trong thú y / 65000VND
1. Chăn nuôi. 2. Bệnh. 3. Gia cầm. 4. Phòng bệnh.
636.5 N173LV 2012
|
ĐKCB:
PM.002486
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002487
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
PHẠM, SỸ LĂNG. Bệnh sinh sản ở gia cầm
/ Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 154 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục : tr. 152 Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh như: Bệnh sinh sản do dinh dưỡng, bệnh sinh sản do hệ các bệnh do virus, vi khuẩn gây ra, bệnh sinh sản do kí sinh trùng và vi nấm. / 48000đ
1. Bệnh sinh sản. 2. Điều trị. 3. Gia cầm. 4. Thú y.
I. Phạm, Ngọc Thạch ,. II. Trần, Đức Hạnh,.
636.089 L187.PS 2012
|
ĐKCB:
PM.002481
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002482
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
BÙI, ĐỨC LŨNG. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm
: Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút
/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.
.- H. : Nông nghệp , 1996
.- 280tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm. / 25000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm. 3. Thức ăn.
I. Lê, Hồng Mận,.
636.5 L752.BĐ 1996
|
ĐKCB:
PM.002459
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|