Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BÙI THANH HÀ
     Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 179tr ; 19cm
   Thư mục: tr.176 - 177
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về dinh dưỡng gia cầm
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cẩm nang.  3. Dinh dưỡng.  4. Gia cầm.
   636.08 H101BT 2005
    ĐKCB: PM.002613 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 147tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sinh thái học, về môi trường sinh thái, về ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái môi trường đến vật nuôi, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vật nuôi và hệ sinh thái vườn -ao - chuồng,...
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Sinh thái.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 V133NĐ 2006
    ĐKCB: PM.002605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002604 (Sẵn sàng)  
3. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng : Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở Trung du và miền Núi / Lê Hồng Mận .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 164 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nhằm giới thiệu về giống gia cầm, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh
/ 636.5

  1. Kỹ thuật.  2. Gia cầm.  3. Trung du.  4. Miền núi.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: PM.002554 (Sẵn sàng)  
4. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của loài gà = A Chicken's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài gà từ trứng đến khi phát triển thành gà
/ 22000đ

  1. Gia cầm.  2. Sách song ngữ.  3. .  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Loài gà.|  8. Gà.|
   428.3 V431Đ 2012
    ĐKCB: TN.000488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000487 (Sẵn sàng)  
5. BÙI THANH HÀ
     Hỏi đáp về thức ăn cho Gà - Vịt - Lợn .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 184tr ; 19cm
/ 22.000đ

  1. vịt.  2. .  3. gia cầm.  4. thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   636.5 H538.ĐV 2005
    ĐKCB: PM.002612 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-186
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Gia cầm.  5. .
   636.5 TR334NV 2006
    ĐKCB: PM.002609 (Sẵn sàng)  
7. LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 131tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loại gia cầm: gà, vịt,..; Gia súc: Lợn, bò,..; và Cá nước ngọt
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Gia đình.  5. kĩ thuậtBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   636 L412LT 2008
    ĐKCB: PM.002606 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 147tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sinh thái học, về môi trường sinh thái, về ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái môi trường đến vật nuôi, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vật nuôi và hệ sinh thái vườn -ao - chuồng,...
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Sinh thái.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   XXX V133NĐ 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. NGUYỄN VĂN THANH
     Phương pháp chủ động phòng và điều trị bệnh cúm gia cầm (H5N1) / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 134tr : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam. Một số bệnh thường gặp ở gà như bệnh bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh đậu, cầu trùng... và bệnh cúm gia cầm cùng cách phòng chống
/ 20000đ

  1. Bệnh.  2. Gia cầm.  3. .  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   636.5 TH139NV 2008
    ĐKCB: PM.002548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002549 (Sẵn sàng)  
10. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: PM.002528 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi gà / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 143tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm sinh học, nguồn gốc và sự phát triển của gà, kỹ thuật nuôi một số loại gà như: Gà thả vườn, gà ác, gà thịt, gà công nghiệp... Và một số bệnh thường gặp ở gà.
/ 35000đ

  1. .  2. Cẩm nang.  3. Gia cầm.  4. |Kỹ thuật nuôi gà|  5. |Nghề nuôi gà|  6. Chăn nuôi gà|
   I. Minh Dương.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002503 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002504 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002510 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002509 (Sẵn sàng)  
13. LÊ, VĂN NĂM
     Bệnh gia cầm Việt Nam: : Bí quyết phòng trị bệnh hiệu quả cao/ / Lê Văn Năm .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 243 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 238 - 239
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bệnh gia cầm cũng như phương pháp phòng trị bệnh hiệu quả một số bệnh tường gặp ở gia cầm do sai sót kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, bệnh do Virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh do nấm móc. Ngoài ra còn giới thiệu một số thuốc chất lượng cao thường dùng trong thú y
/ 65000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.
   636.5 N173LV 2012
    ĐKCB: PM.002486 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002487 (Sẵn sàng)  
14. Chẩn đoán và phòng trị một số bệnh mới quan trọng ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Đỗ Ngọc Thúy... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 135tr., 4tr. ảnh màu : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh do vi rút gây ra ở gia cầm và các loại vacxin, thuốc điều trị bệnh cho gia cầm như bệnh do vi rút; bệnh do vi khuẩn và nấm; bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm; bệnh viêm khớp ở gà; bệnh Derszy ở ngan, ngỗng; bệnh viêm gan ở vịt...
   ISBN: 101140430 / 45000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Gia cầm.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Đăng Huyến.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.5 CH211.ĐV 2011
    ĐKCB: PM.002483 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002484 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002485 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 154 tr. : ảnh ; 21 cm
   Thư mục : tr. 152
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh như: Bệnh sinh sản do dinh dưỡng, bệnh sinh sản do hệ các bệnh do virus, vi khuẩn gây ra, bệnh sinh sản do kí sinh trùng và vi nấm.
/ 48000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Gia cầm.  4. Thú y.
   I. Phạm, Ngọc Thạch ,.   II. Trần, Đức Hạnh,.
   636.089 L187.PS 2012
    ĐKCB: PM.002481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002482 (Sẵn sàng)  
16. BÙI, ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 280tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê, Hồng Mận,.
   636.5 L752.BĐ 1996
    ĐKCB: PM.002459 (Sẵn sàng)  
17. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 331tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
/ 60000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Thỏ.
   636.5 C205.NC 2009
    ĐKCB: PM.002455 (Sẵn sàng)  
18. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.2 : Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 511tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
/ 80000đ., 500b.

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Thỏ.
   636.5 C205.NC 2010
    ĐKCB: PM.002454 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»