Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. KEEN, SAM
     Cha ngang tàng con ương ngạnh : Hoá giải mâu thuẫn giữa cha và con / Sam Keen, Gifford Keen; Chương ngọc: Dịch .- H. : Hồng Đức , 2019 .- 271 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Gồm 30 câu chuyện những bài học cảm động và ấm áp về sự ăn năn, tha thứ, hoá giải mâu thuẫn cha và con trong gia đình
/ 105000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Quan hệ gia đình.  3. Mâu thuẫn.  4. Gia đình.
   I. Chương Ngọc.   II. Keen, Gifford.
   306.874 S120K 2019
    ĐKCB: PM.000251 (Sẵn sàng)  
2. Câu chuyện từ trái tim / Tuyển chọn: Cao Đăng... .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 267tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Tủ sách Sống đẹp)
  Tóm tắt: Gồm những mẫu chuyện nhỏ về tình cảm yêu thương trong gia đình giữa bố mẹ và con cái cũng như trong thế giới học đường giữa thầy cô với học trò
   ISBN: 9786041047310 / 80000đ

  1. Tình cảm.  2. Tình yêu.  3. Tình thầy trò.  4. Gia đình.
   I. Cao Đăng.   II. Thu Nhi.   III. Dạ Thư.
   306.874 C227.CT 2014
    ĐKCB: PM.006001 (Sẵn sàng)  
3. NGỌC HÀ
     Mẹo hay trong cuộc sống / Ngọc Hà .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 267tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về mẹo nội trợ, bảo quản, chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm, giặt tẩy khử mùi, chăm sóc sức khoẻ... cũng như những bí quyết thiết thực giúp bạn tự tin giải quyết mọi khó khăn, vướng mắc thường gặp trong cuộc sống
/ 45000đ

  1. Cuộc sống.  2. Khoa học thường thức.  3. Gia đình.
   640 H101N 2011
    ĐKCB: PM.005705 (Sẵn sàng)  
4. Quê hương gia thế chủ tịch Hồ Chí Minh / Biên soạn:Bùi Thị Thu Hà (chủ biên), Trần Viết Thụ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 127tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về gia thế gia đình bên nội, ngoại của Bác. Ảnh hưởng, tình cảm quê hương gia đình đối với Bác.
/ 25000đ

  1. Hồ Chí Minh,.  2. Gia đình.  3. Tiểu sử.
   I. Bùi, Thị Thu Hà,.   II. Trần, Viết Thụ,.
   335.4346 QU280.HG 2009
    ĐKCB: PM.005470 (Sẵn sàng)  
5. THU HÀ
     1500 mẹo hay thông dụng / Thu Hà biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 261tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức, bí quyết về ăn uống, làm đẹp, nhà cửa, cây cảnh, bảo vệ sức khỏe trẻ nhỏ và người cao tuổi, phòng và chữa một số bệnh thông thường... trong cuộc sống hằng ngày.
/ 29000đ

  1. Gia đình.  2. Kiến thức.  3. Sức khỏe.  4. Thực phẩm.  5. Mẹo vặt.
   001 H101T 2007
    ĐKCB: PM.002626 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ TRƯỜNG SƠN
     Nghệ thuật dạy con : Khoa học thường thức dành cho người lao động: Sách tham khảo / Đỗ Trường Sơn biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 319tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 8 chương trình bày những vấn đề về giáo dục trong gia đình như: kinh nghiệm thành công và bài học thất bại trong cách dạy dỗ con cái, lòng yêu con trẻ, tôn trọng con trẻ, hiểu biết và nắm bắt được tâm lý con trẻ, ủng hộ, khuyến khích và bảo vệ con cái...
/ 32000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Nghệ thuật.  4. Nuôi trẻ.
   649 S648ĐT 2005
    ĐKCB: PM.000085 (Sẵn sàng)  
7. PHAN, KIM HƯƠNG
     Thuật làm dâu - làm vợ - làm mẹ / Phan Kim Hương .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 186 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Quyển sách nhằm giúp các chị em phụ nữ về nghệ thuật làm dâu, làm vợ, làm mẹ trong gia đình
/ 18000VND

  1. Gia đình.  2. Giáo dụcBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   301.3 H919PK 2005
    ĐKCB: PM.000496 (Sẵn sàng)  
8. Luật phòng, chống bạo lực gia đình .- H. : Thanh niên , 2008 .- 35tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu luật phòng chống bạo lực gia đình. Các điều khoản về bảo vệ, hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Trách nhiệm của cá nhân, tổ chức và xử lí vi phạm pháp luật về phòng chống bạo lực gia đình.
/ 8000đ

  1. Xử lí.  2. Bạo lực.  3. Gia đình.  4. Trách nhiệm.  5. Văn bản pháp luật.  6. {Việt Nam}
   346.59701 L699.PC 2008
    ĐKCB: PM.001324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001325 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang trước ngày cưới / Phạm Đức, Ngọc Phượng, Linh Sơn... .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 114tr ; 18cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về tình yêu và hôn nhân, về sinh sản, về tâm lí mẹ chồng nàng dâu, về quan hệ với bạn bè và người yêu cũ, về nuôi dạy con, về công việc nữ công gia chánh,...
/ 14000đ

  1. Gia đình.  2. Kiến thức phổ thông.  3. Nuôi trẻ.  4. Nội trợ.  5. Sinh sản.
   I. Linh Sơn.   II. Ngọc Phượng.   III. Phạm Đức.
   615.5 C205.NT 2006
    ĐKCB: PM.000524 (Sẵn sàng)  
10. THÙY TRANG
     Cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái / Thùy Trang biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 237tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề xoay quanh chủ điểm cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái trong: tiếp xúc, ngợi khen, phê bình....và phương pháp giáo dục hành vi cho trẻ
/ 35500đ

  1. Gia đình.  2. Giao tiếp.  3. Ứng xử.
   306.874 TR133T 2009
    ĐKCB: PM.002751 (Sẵn sàng)  
11. KHÁNH LINH
     Để thành công ở trường học / Khánh Linh biên soạn .- H. : Thời đại , 2009 .- 174tr : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 139-171
  Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao
/ 28000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Học tập.  4. Nhà trường.
   372.13028 L398K 2009
    ĐKCB: PM.002732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000039 (Sẵn sàng)  
12. BAUMBICH, CHARLENE ANN
     Làm thế nào để gần gũi với con bạn : Bất kể con bạn (hay bạn) bao nhiêu tuổi / Charlene Ann Baumbich; Nguyễn Phan Thịnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 400tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những ý tưởng, suy nghĩ, những hành động mang tính hài hước và huênh hoang có trong cuốn sách là kinh nghiệm của tác giả, giúp cho các bậc cha mẹ gần gũi với con cái.
/ 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Dạy con.  3. Gia đình.
   I. Nguyễn Phan Thịnh.
   649 A127NBC 2007
    ĐKCB: PM.002722 (Sẵn sàng)  
13. Phát triển trí tuệ cho trẻ nhỏ : Từ 5 đến 6 tuổi / Hứa Thư Anh, Hạ Anh .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 100tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách mẹ dạy con học)
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể, trò chơi giúp trẻ từ 5 đến 6 tuổi nắm bắt những kiến thức tự nhiên và cuộc sống, phát triển những kỹ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ, tư duy, biểu đạt ngôn ngữ cũng như kỹ năng vận động
/ 18000đ

  1. Mẫu giáo.  2. Tư duy.  3. Gia đình.  4. Giáo dục.  5. Trẻ em.
   I. Hạ Anh.   II. Hứa Thư Anh.
   649 PH154.TT 2007
    ĐKCB: TN.000057 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000058 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang cho mọi nhà : Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con cháu T.1 . T.1 .- H. : Nxb. Phụ Nữ , 1995 .- 126tr ; 19cm .- (Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam)
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em về đạo đức là cái gốc, là chìa khóa quan trọng nhất trước lúc giáo dục những kiến thức khoa học khác . Cuốn sách đề ra những chuẩn mực chung có hệ thống để phổ biến rộng rãi trong trường học, gia đình và trong xã hội
/ 9000đ

  1. Giáo dục.  2. sư phạm.  3. gia đình.
   649 C205.NC 1995
    ĐKCB: PM.002632 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002633 (Sẵn sàng)  
15. LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 131tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loại gia cầm: gà, vịt,..; Gia súc: Lợn, bò,..; và Cá nước ngọt
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Gia đình.  5. kĩ thuậtBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   636 L412LT 2008
    ĐKCB: PM.002606 (Sẵn sàng)  
16. Rắc rối chuyện anh em / Tôn Thất Thiện Nhân, Phạm Thị Thuỳ Linh biên dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 71tr ; 24cm
/ 14.500đ

  1. Khoa học phổ thông.  2. Gia đình.  3. Giao tiếp.  4. ứng xử.  5. Khoa học xã hội.
   I. Phạm Thị Thuỳ Linh biên dịch.   II. Tôn Thất Thiện Nhân.
   155.8 R170.RC 2004
    ĐKCB: TN.000024 (Sẵn sàng)  
17. Gia đình như một nền tảng tâm linh - mỹ học / Trần Nữ Quế Phương sưu tầm, biên soạn .- H. : Hội nhà văn , 2006 .- 220tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về gia đình trong lịch sử, về văn hoá tâm linh, về cái đẹp trong cuộc sống, về nếp sống trong gia đình, về xây dựng bài trí nhà cửa,...
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Mĩ học.  3. Tâm linh.  4. Văn hoá.
   I. Trần Nữ Quế Phương.
   306.85 GI-100.ĐN 2006
    ĐKCB: PM.000670 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN KHẮC THI
     Nuôi dê ở gia đình / Nguyễn Khắc Thi biên soạn .- H. : Thanh niên , 2003 .- 223tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh vật học và khả năng cho thịt, sữa, lông len của dê - Giới thiệu một số giống dê và công tác giống dê - Giải quyết thức ăn cho dê nuôi ở gia đình - Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê - Chuồng trại và phòng trị bệnh cho dê - Sử dụng và chế biến các sản phẩm của dê.
/ 22.000đ

  1. Kỹ thuật.  2. .  3. Gia đình.  4. Chăn nuôi.  5. Nông nghiệp.
   636.3 TH330NK 2003
    ĐKCB: PM.002573 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN SĨ QUỐC
     Tủ thuốc gia đình vườn thuốc nhà / Nguyễn Sỹ Quốc .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 61
  Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng, sử dụng, bảo quản tủ thuốc gia đình. Cách trồng, chế biến, sử dụng một số cây thuốc nam thông dụng trong vườn thuốc nhà
/ 9.500đ

  1. Thuốc.  2. Cây thuốc.  3. Gia đình.
   615.8 QU582NS 2000
    ĐKCB: PM.002197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002196 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, HƯƠNG GIANG.
     Dành cho người làm mẹ / Nguyễn Hương Giang biên soạn ; Hồng Nhung hiệu đính. .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 202tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cần thiết cho phụ nữ như vệ sinh phụ nữ và sinh hoạt vợ chồng, thai nghén và sinh đẻ, nuôi và dạy con, nữ công gia chánh, chăm sóc bản thân và giữ gìn sắc đẹp.
/ 24000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục gia đình.  3. Phụ nữ.
   I. Hồng Nhung.
   646.7 GI-133.NH 2007
    ĐKCB: PM.001858 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»