60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Câu chuyện từ trái tim
/ Tuyển chọn: Cao Đăng...
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014
.- 267tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Tủ sách Sống đẹp)
Tóm tắt: Gồm những mẫu chuyện nhỏ về tình cảm yêu thương trong gia đình giữa bố mẹ và con cái cũng như trong thế giới học đường giữa thầy cô với học trò ISBN: 9786041047310 / 80000đ
1. Tình cảm. 2. Tình yêu. 3. Tình thầy trò. 4. Gia đình.
I. Cao Đăng. II. Thu Nhi. III. Dạ Thư.
306.874 C227.CT 2014
|
ĐKCB:
PM.006001
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGỌC HÀ Mẹo hay trong cuộc sống
/ Ngọc Hà
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011
.- 267tr ; 21cm.
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về mẹo nội trợ, bảo quản, chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm, giặt tẩy khử mùi, chăm sóc sức khoẻ... cũng như những bí quyết thiết thực giúp bạn tự tin giải quyết mọi khó khăn, vướng mắc thường gặp trong cuộc sống / 45000đ
1. Cuộc sống. 2. Khoa học thường thức. 3. Gia đình.
640 H101N 2011
|
ĐKCB:
PM.005705
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
THU HÀ 1500 mẹo hay thông dụng
/ Thu Hà biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 261tr ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức, bí quyết về ăn uống, làm đẹp, nhà cửa, cây cảnh, bảo vệ sức khỏe trẻ nhỏ và người cao tuổi, phòng và chữa một số bệnh thông thường... trong cuộc sống hằng ngày. / 29000đ
1. Gia đình. 2. Kiến thức. 3. Sức khỏe. 4. Thực phẩm. 5. Mẹo vặt.
001 H101T 2007
|
ĐKCB:
PM.002626
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
ĐỖ TRƯỜNG SƠN Nghệ thuật dạy con
: Khoa học thường thức dành cho người lao động: Sách tham khảo
/ Đỗ Trường Sơn biên soạn
.- H. : Lao động , 2005
.- 319tr ; 19cm
Tóm tắt: Gồm 8 chương trình bày những vấn đề về giáo dục trong gia đình như: kinh nghiệm thành công và bài học thất bại trong cách dạy dỗ con cái, lòng yêu con trẻ, tôn trọng con trẻ, hiểu biết và nắm bắt được tâm lý con trẻ, ủng hộ, khuyến khích và bảo vệ con cái... / 32000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Nghệ thuật. 4. Nuôi trẻ.
649 S648ĐT 2005
|
ĐKCB:
PM.000085
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
THÙY TRANG Cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái
/ Thùy Trang biên soạn
.- H. : Lao động , 2009
.- 237tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề xoay quanh chủ điểm cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái trong: tiếp xúc, ngợi khen, phê bình....và phương pháp giáo dục hành vi cho trẻ / 35500đ
1. Gia đình. 2. Giao tiếp. 3. Ứng xử.
306.874 TR133T 2009
|
ĐKCB:
PM.002751
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
KHÁNH LINH Để thành công ở trường học
/ Khánh Linh biên soạn
.- H. : Thời đại , 2009
.- 174tr : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 139-171 Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao / 28000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Học tập. 4. Nhà trường.
372.13028 L398K 2009
|
ĐKCB:
PM.002732
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002733
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000039
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Phát triển trí tuệ cho trẻ nhỏ
: Từ 5 đến 6 tuổi
/ Hứa Thư Anh, Hạ Anh
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 100tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách mẹ dạy con học)
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể, trò chơi giúp trẻ từ 5 đến 6 tuổi nắm bắt những kiến thức tự nhiên và cuộc sống, phát triển những kỹ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ, tư duy, biểu đạt ngôn ngữ cũng như kỹ năng vận động / 18000đ
1. Mẫu giáo. 2. Tư duy. 3. Gia đình. 4. Giáo dục. 5. Trẻ em.
I. Hạ Anh. II. Hứa Thư Anh.
649 PH154.TT 2007
|
ĐKCB:
TN.000057
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000058
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Cẩm nang cho mọi nhà
: Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con cháu T.1
. T.1
.- H. : Nxb. Phụ Nữ , 1995
.- 126tr ; 19cm .- (Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam)
Tóm tắt: Giáo dục trẻ em về đạo đức là cái gốc, là chìa khóa quan trọng nhất trước lúc giáo dục những kiến thức khoa học khác . Cuốn sách đề ra những chuẩn mực chung có hệ thống để phổ biến rộng rãi trong trường học, gia đình và trong xã hội / 9000đ
1. Giáo dục. 2. sư phạm. 3. gia đình.
649 C205.NC 1995
|
ĐKCB:
PM.002632
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002633
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
NGUYỄN KHẮC THI Nuôi dê ở gia đình
/ Nguyễn Khắc Thi biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 223tr ; 19cm
Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh vật học và khả năng cho thịt, sữa, lông len của dê - Giới thiệu một số giống dê và công tác giống dê - Giải quyết thức ăn cho dê nuôi ở gia đình - Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê - Chuồng trại và phòng trị bệnh cho dê - Sử dụng và chế biến các sản phẩm của dê. / 22.000đ
1. Kỹ thuật. 2. Dê. 3. Gia đình. 4. Chăn nuôi. 5. Nông nghiệp.
636.3 TH330NK 2003
|
ĐKCB:
PM.002573
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN SĨ QUỐC Tủ thuốc gia đình vườn thuốc nhà
/ Nguyễn Sỹ Quốc
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 61 Tóm tắt: Giới thiệu cách xây dựng, sử dụng, bảo quản tủ thuốc gia đình. Cách trồng, chế biến, sử dụng một số cây thuốc nam thông dụng trong vườn thuốc nhà / 9.500đ
1. Thuốc. 2. Cây thuốc. 3. Gia đình.
615.8 QU582NS 2000
|
ĐKCB:
PM.002197
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002196
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGUYỄN, HƯƠNG GIANG. Dành cho người làm mẹ
/ Nguyễn Hương Giang biên soạn ; Hồng Nhung hiệu đính.
.- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2007
.- 202tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cần thiết cho phụ nữ như vệ sinh phụ nữ và sinh hoạt vợ chồng, thai nghén và sinh đẻ, nuôi và dạy con, nữ công gia chánh, chăm sóc bản thân và giữ gìn sắc đẹp. / 24000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục gia đình. 3. Phụ nữ.
I. Hồng Nhung.
646.7 GI-133.NH 2007
|
ĐKCB:
PM.001858
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|