Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Các dân tộc ở Việt Nam . T.1 : Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình (ch.b.), Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 764tr., 35tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 716-762
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
   ISBN: 9786045719831

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}
   I. Bùi Minh Thuận.   II. Bùi Xuân Đính.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.   IV. Tạ Thị Tâm.
   305.895922 C107.DT 2015
    ĐKCB: PM.001137 (Sẵn sàng)  
2. DOURNES, JACQUES
     Miền đất huyền ảo / Jacques Dournes ; Nguyên Ngọc dịch .- H. : Thông tin và Truyền thông ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 372tr. : ảnh, bảng ; 24cm
   Bút danh của tác giả: Dambo
   Phụ lục trong chính văn
  Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử, văn hoá, phong tục tập quán, tín ngưỡng của con người Tây Nguyên, từ đó giúp chúng ta hiểu thêm về đời sống xã hội, đời sống tinh thần của các tộc người Tây Nguyên
   ISBN: 9786048026813 / 120000đ

  1. Đời sống xã hội.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyên Ngọc.
   305.80095976 J107QU240SD 2018
    ĐKCB: MVL.000546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000547 (Sẵn sàng)  
3. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 211tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - hương binh xã hội
   Thư mục: tr. 207-208
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
/ [Kxđ]

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Lao động.  3. Người khuyết tật.  4. Đào tạo nghề.  5. Đối tượng yếu thế.  6. {Việt Nam}
   331.25 T151.VL 2013
    ĐKCB: PM.002258 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG BI (CH.B)
     Nghi lễ cổ truyền của đồng bào M,nông / B.s: Trương Bi (Ch.b), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- Đắk Lắk : Sở Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 208tr. ; 19cm
/ K giá

  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Nghi lễ cổ truyền.  4. Tập quán.  5. Dân tộc thiểu số.
   390.09597 (CH.B)TB 2004
    ĐKCB: PM.000637 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000638 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000640 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000642 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN TỪ
     Hoa văn Mường : Nhận xét đầu tay / Trần Từ .- H. : Văn hoá dân tộc , 1978 .- 173tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Mường-Dân tộc.
   741.17 T861T 1978
    ĐKCB: PM.003415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003416 (Sẵn sàng)  
6. Trường ca Xing chi ôn : Trường ca dân tộc Bahnar / Ka Sô liễng s.t., b.d., giới thiệu .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 244tr. ; 19cm
/ 18500đ

  1. Trường ca.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Bana.
   398.2 TR920.CX 1997
    ĐKCB: PM.003204 (Sẵn sàng)  
7. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: PM.002294 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002295 (Sẵn sàng)