Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Các dân tộc ở Việt Nam . T.1 : Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình (ch.b.), Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 764tr., 35tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 716-762
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
   ISBN: 9786045719831

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}
   I. Bùi Minh Thuận.   II. Bùi Xuân Đính.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.   IV. Tạ Thị Tâm.
   305.895922 C107.DT 2015
    ĐKCB: PM.001137 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀM LIÊN
     Tên họ, nguồn gốc và cách đặt / B.s.: Đàm Liên, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 230tr. ; 21cm .- (Câu chuyện về lịch sử hôn nhân loài người)
   Phụ lục: tr. 217
  Tóm tắt: Giới thiệu sự biến đổi tên họ trong lịch sử của dân tộc Trung Hoa. Đặc điểm cơ bản của họ tên người Trung Quốc. Tên và biệt hiệu. Tính đương đại trong tên tuổi của người Trung Quốc
/ 37000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Dân tộc học.  4. {Trung Quốc}  5. |Họ tên|
   I. Nam Việt.
   929.4 L357Đ 2008
    ĐKCB: PM.005469 (Sẵn sàng)  
3. Từ điển thuật ngữ sử học, dân tộc học, khảo cổ học Nga - Pháp - Việt .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 178tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
   Sách ba ngôn ngữ Nga - Pháp - Việt
  Tóm tắt: Giới thiệu những thuật ngữ riêng của các ngành sử học, dân tộc học, khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ.
/ 4000đ

  1. Dân tộc học.  2. Khảo cổ học.  3. Sử học.  4. Thuật ngữ.  5. Tiếng Nga.  6. [Từ điển]
   900.3 T861.ĐT 1978
    ĐKCB: PM.001672 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001673 (Sẵn sàng)  
4. Phong tục cưới hỏi quê tôi : Tuyển chọn các tác phẩm dự thi về phong tục cưới hỏi các vùng miền Việt Nam / Giàng Seo Gà, Năm Quýt, Lò Xuân Hinh.. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2008 .- 211tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hoá cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm đạt giải trong cuộc thi viết về phong tục cưới hỏi ở các vùng miền Việt Nam
/ Kính biếu

  1. Dân tộc học.  2. Hôn lễ.  3. Phong tục cổ truyền.  4. {Việt Nam}
   I. Giàng Seo Gà.   II. Lò Xuân Hinh.   III. Lư Văn Hội.   IV. Năm Quýt.
   392.509597 PH557.TC 2008
    ĐKCB: PM.000611 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG BI CH.B
     Văn hóa mẫu hệ Mnông / Trương Bi .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 201tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 197-201
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay
/ 000đ

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc học.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}
   390.09597 CH.BTB 2005
    ĐKCB: PM.000653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000654 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000655 (Sẵn sàng)