8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐÀM LIÊN Tên họ, nguồn gốc và cách đặt
/ B.s.: Đàm Liên, Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 230tr. ; 21cm .- (Câu chuyện về lịch sử hôn nhân loài người)
Phụ lục: tr. 217 Tóm tắt: Giới thiệu sự biến đổi tên họ trong lịch sử của dân tộc Trung Hoa. Đặc điểm cơ bản của họ tên người Trung Quốc. Tên và biệt hiệu. Tính đương đại trong tên tuổi của người Trung Quốc / 37000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hoá. 3. Dân tộc học. 4. {Trung Quốc} 5. |Họ tên|
I. Nam Việt.
929.4 L357Đ 2008
|
ĐKCB:
PM.005469
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Từ điển thuật ngữ sử học, dân tộc học, khảo cổ học Nga - Pháp - Việt
.- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 1978
.- 178tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. Sách ba ngôn ngữ Nga - Pháp - Việt Tóm tắt: Giới thiệu những thuật ngữ riêng của các ngành sử học, dân tộc học, khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ. / 4000đ
1. Dân tộc học. 2. Khảo cổ học. 3. Sử học. 4. Thuật ngữ. 5. Tiếng Nga. 6. [Từ điển]
900.3 T861.ĐT 1978
|
ĐKCB:
PM.001672
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001673
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
TRƯƠNG BI CH.B Văn hóa mẫu hệ Mnông
/ Trương Bi
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2005
.- 201tr ; 21cm
Thư mục: tr. 197-201 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay / 000đ
1. Chế độ mẫu quyền. 2. Dân tộc Mnông. 3. Dân tộc học. 4. Văn hoá. 5. {Việt Nam}
390.09597 CH.BTB 2005
|
ĐKCB:
PM.000653
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000654
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000655
(Sẵn sàng)
|
| |
|