Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng = Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung = Dôk mra sa Yang kon Rung
/ Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 811tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ. II. Điểu Klung. III. Trương Bi. IV. Điểu Kâu.
398.209597 KH420.TS 2011
|
ĐKCB:
MVL.000343
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000344
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan
/ Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 560tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Điểu Klung. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Thị Mai. IV. Điểu Kâu.
398.209597 KH420.TS 2011
|
ĐKCB:
MVL.000341
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000342
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr
/ Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 1257tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ. II. Điểu Klưt. III. Trương Bi. IV. Thị Mai.
398.209597 KH420.TS 2011
|
ĐKCB:
MVL.000339
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000340
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Yang bán Binh con lông = Yang tăch Bing kon Lông
/ Biên tập:Nguyễn Xuân Kính, Nguyễn Luân.
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 671tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
398.209597 KH420.TS 2011
|
ĐKCB:
MVL.000337
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000338
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Con hổ cắn mẹ Rong = Yau Kăp me Rong
. Hai Quyển
: Quyển 1 / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm,dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 803tr : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
398.209597 KH420.TS 2006
|
ĐKCB:
MVL.000331
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000332
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000333
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000334
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Con diều lá cướp Bing con Jri = Kiêng pit Bing kon Jri
. Hai Quyển
: Quyển 1 / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm, dịch: Lê văn kỷ, Bùi Văn Vinh....dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU
.- H. : Khoa học xã hội , 20109
.- 1215tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
398.209597 KH420.TS 2009
|
ĐKCB:
MVL.000325
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000326
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000327
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Kể dòng con cháu mẹ Chêp
: Nkoch rnoi den kon sau me chêp - Sử thi Mơ Nông
/ Điểu Klưng, Điểu Jach kể; st: Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Phan Đăng Nhật viết đề đãn
.- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003
.- 551tr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam} 5. [Sử thi]
I. Trương BI.
398.209597 K282.DC 2003
|
ĐKCB:
PM.005825
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005826
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005827
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005828
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005829
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005830
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
TRƯƠNG BI Văn học dân gian Ê Đê, M'Nông
/ Trương Bi ch.b.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 247tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 241-246 Tóm tắt: Khái quát về thiên nhiên, con người, lịch sử, nguồn gốc, đặc trưng và quá trình sưu tầm, nghiên cứu văn học dân gian Ê đê, M'nông. Giới thiệu cụ thể về truyện cổ, sử thi, lời nói vần trong văn học dân gian Ê đê và các hình thức tự sự, trữ tình trong văn học dân gian M'nông ISBN: 9786047000760 / K giá
1. Dân tộc Mnông. 2. Dân tộc Ê đê. 3. Nghiên cứu văn học. 4. Văn học dân gian. 5. {Việt Nam}
398.209597 B330T 2011
|
ĐKCB:
PM.003378
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003379
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003380
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003381
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003382
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
TRƯƠNG BI CH.B Văn hóa mẫu hệ Mnông
/ Trương Bi
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2005
.- 201tr ; 21cm
Thư mục: tr. 197-201 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay / 000đ
1. Chế độ mẫu quyền. 2. Dân tộc Mnông. 3. Dân tộc học. 4. Văn hoá. 5. {Việt Nam}
390.09597 CH.BTB 2005
|
ĐKCB:
PM.000653
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000654
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000655
(Sẵn sàng)
|
| |