Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Trâu bon Tiăng chạy đến bon Krơng, lơng con Jiăng= Mbung rpu bon Tiăng tất krơng, lowng kon Jiăng.g / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 576tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Điểu Mpiơih.   III. Trương Bi.   IV. Bùi Minh Vũ.
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000351 (Sẵn sàng)  
2. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông. / Hát kể: Me Luynh ; Tô Đông Hải s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 969tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Tô Đông Hải.   II. Me Luynh.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000350 (Sẵn sàng)  
3. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Đánh trộm cá hồ Lăch = Ntung krau Nglau Lăch. Bán chiêng cổ bon Tiăng = Tăch ching yau bon Tiăng / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 815tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000349 (Sẵn sàng)  
4. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng tăch krăk= Tiăng bán tượng gỗ; Vănh ur Yang= Cưới vợ cho Yang. / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000348 (Sẵn sàng)  
5. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng = Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung = Dôk mra sa Yang kon Rung / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000344 (Sẵn sàng)  
6. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng con Rung bị bắt đi bán = Bu tach Lêng kon Rung / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klưt.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000345 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000346 (Sẵn sàng)  
7. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000341 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000342 (Sẵn sàng)  
8. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000340 (Sẵn sàng)  
9. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Yang bán Binh con lông = Yang tăch Bing kon Lông / Biên tập:Nguyễn Xuân Kính, Nguyễn Luân. .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 671tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000338 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng = Srah dŭk kuăng sa bon Tiăng / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1042tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000336 (Sẵn sàng)  
11. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Con hổ cắn mẹ Rong = Yau Kăp me Rong . Hai Quyển : Quyển 1 / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm,dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 803tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000332 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000333 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000334 (Sẵn sàng)  
12. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông :Đẻ Lêng= Deh Lêng . Hai Quyển : Quyển 1 / Hát kể: Điểu Mpiơih ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm : Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 991tr : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Mpiơih.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000330 (Sẵn sàng)  
13. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Khit Ting, Rung Tinh, Rung Chết . Hai Quyển : Quyển 1 / Hát kể: Điểu Mpiơih ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm : Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1459tr : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Mpiơih.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000328 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000329 (Sẵn sàng)  
14. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Con diều lá cướp Bing con Jri = Kiêng pit Bing kon Jri . Hai Quyển : Quyển 1 / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm, dịch: Lê văn kỷ, Bùi Văn Vinh....dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU .- H. : Khoa học xã hội , 20109 .- 1215tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   398.209597 KH420.TS 2009
    ĐKCB: MVL.000325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000327 (Sẵn sàng)  
15. Kể dòng con cháu mẹ Chêp : Nkoch rnoi den kon sau me chêp - Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưng, Điểu Jach kể; st: Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Phan Đăng Nhật viết đề đãn .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 551tr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.
   398.209597 K282.DC 2003
    ĐKCB: PM.005825 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005826 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005830 (Sẵn sàng)  
16. Chàng Tiăng bán tượng gỗ : Tiăng Tach krăk / Stbs: Trương Bi; Bùi Minh Vũ, Điểu Kâu .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 323tr. ; 23cm
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ,.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 CH134.TB 2003
    ĐKCB: PM.005820 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005821 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005823 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005824 (Sẵn sàng)  
17. TRƯƠNG BI
     Văn học dân gian Ê Đê, M'Nông / Trương Bi ch.b. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 247tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 241-246
  Tóm tắt: Khái quát về thiên nhiên, con người, lịch sử, nguồn gốc, đặc trưng và quá trình sưu tầm, nghiên cứu văn học dân gian Ê đê, M'nông. Giới thiệu cụ thể về truyện cổ, sử thi, lời nói vần trong văn học dân gian Ê đê và các hình thức tự sự, trữ tình trong văn học dân gian M'nông
   ISBN: 9786047000760 / K giá

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.209597 B330T 2011
    ĐKCB: PM.003378 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003379 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003380 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003381 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003382 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG BI CH.B
     Văn hóa mẫu hệ Mnông / Trương Bi .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 201tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 197-201
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá tộc người, dân số, địa bàn cư trú, lịch sử và truyền thuyết, các nhóm tộc người Mnông; Văn hoá mẫu hệ ở Việt Nam nói chung và văn hoá mẫu hệ trong xã hội Mnông cổ truyền và trong giai đoạn hiện nay
/ 000đ

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc học.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}
   390.09597 CH.BTB 2005
    ĐKCB: PM.000653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000654 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000655 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»