21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 100tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm / 18000đ
1. Điều trị. 2. Chẩn đoán. 3. Triệu chứng. 4. Bệnh gia cầm. 5. Vịt.
636.5 B399TV 2008
|
ĐKCB:
PM.002537
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
TOMOTARI, MITSUOKA. Bệnh đường ruột
/ Tomotari Mitsuoka ; Người dịch: Hưng Kỳ, Văn Mỹ.
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 135tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về bệnh đường ruột và các bệnh táo bón, ỉa chảy; các chẩn đoán phân, nêu tác dụng của vi khuẩn có ích đường ruột, cách dùng đường Oligosaccharide đậu tương để thúc đẩy sự tăng trưởng vi khuẩn Mycobacte-rium và phương pháp chăm sóc ruột cùng những món ăn sức khoẻ dùng đường Oligosaccharide đậu tương. / 16500đ
1. Bệnh đường ruột. 2. Bệnh tiêu hóa. 3. Chăm sóc sức khoẻ. 4. Chẩn đoán. 5. Điều trị.
I. Hưng Kì,. II. Văn Mỹ.
616.3 M408S670420K100.T 2004
|
ĐKCB:
PM.001990
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
15.
GITTINGER, JOHN W. Nhãn khoa lâm sàng
: Bệnh sinh - Chẩn đoán - Điều trị
/ John W. Gittinger, George K. Asdourian ; Hà Huy Tiến dịch.
.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Y học , 2007
.- 334tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu mới nhất về nghiên cứu lâm sàng và điều trị nhãn khoa các nước, phương pháp chẩn đoán và điều trị những thứ thuốc mới hiện có trên thị trường. / 32000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Lâm sàng. 4. Nhãn khoa.
I. Asdourian, George K.,. II. Hà, Huy Tiến.
617.7 W.GJ 2007
|
ĐKCB:
PM.001765
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
TẦN, BÁ VỊ. Khiêm trai y học giảng cảo
/ Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng. / 18000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Y học. 4. Y học dân tộc.
I. Đào, Khả Ưu,. II. Phạm, Minh Chính.
615.8 V335.TB 1996
|
ĐKCB:
PM.001755
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
PHẠM, KHÁNH HÒA. Bệnh tiền đình - chẩn đoán và điều trị
/ Phạm Khánh Hoà (chủ biên), Phạm Trần Anh, Phạm Thị Bích Đào.
.- H. : Y học , 2009
.- 219tr. : minh họa ; 21cm
Thư mục: tr. 214-219. Tóm tắt: Trình bày: giải phẫu và chức năng cơ quan tiền đình, các nguyên nhân gây chóng mặt, các phương pháp thăm dò chức năng tiền đình, những bệnh lí tiền đình thường gặp và luyện tập tiền đình. / 44000đ
1. Bệnh tật. 2. Chăm sóc sức khỏe. 3. Chẩn đoán. 4. Điều trị. 5. |Bệnh tiền đình|
I. Phạm, Thị Bích Đào,. II. Phạm, Trần Anh.
616 H428.PK 2009
|
ĐKCB:
PM.001749
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
LÊ, TRUNG. Bệnh nghề nghiệp
/ Lê Trung.
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. .- H. : Y học , 1994
.- 809tr. ; 22cm
Tóm tắt: Đại cương về bệnh nghề nghiệp. Nguyên nhân, đặc điểm của các loại hình bệnh nghề nghiệp do yếu tố hoá học, yếu tố vật lý, do bụi phổi và các bệnh nghề nghiệp khác. Phương pháp chẩn đoán và điều trị. / 58000đ
1. Bệnh nghề nghiệp. 2. Chẩn đoán. 3. Điều trị.
616.9 TR749.L 1994
|
ĐKCB:
PM.001746
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|