Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG THUÝ
     Bệnh đột qụy và cách điều trị / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2011 .- 122tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về bệnh đột quỵ, Các triệu chứng và nguyên nhân, Chẩn đoán và điều trị, Một số vấn đề liên quan đến đột quỵ,...
/ 20000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Chữa bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Đột quị.  5. |Điều trị|  6. |Bệnh đột quỵ|  7. Sức khỏe|
   616.8 B256ĐQ 2011
    ĐKCB: LD.000236 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG THUÝ
     Bệnh đau đầu và đau nửa đầu và cách điều trị / Hoàng Thuý .- H. : Lao động , 2012 .- 111tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách phòng và chữa bệnh đau đầu bao gồm: xác định nguyên nhân gây bệnh, cung cấp những biện pháp điều trị và phòng tránh bệnh hiệu quả và dễ thực hiện
/ 18.000

  1. Phòng chống.  2. Bệnh hệ thần kinh.  3. Chẩn đoán.  4. Điều trị.  5. Đau đầu.
   616.8 B256ĐĐ 2012
    ĐKCB: LD.000232 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM NGỌC QUẾ
     Bệnh dại và phòng dại cho người và chó / Phạm Ngọc Quế .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 48tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 19cm
/ 6000đ

  1. Bệnh dại nơi thú vật.  2. Bệnh dại.  3. Bệnh dại.  4. Chẩn đoán.  5. Phòng ngừa.
   616.953 QU284PN 2002
    ĐKCB: PM.002582 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002581 (Sẵn sàng)  
4. Chẩn đoán và phòng trị chóng mặt / B.s.: Vũ Hải Long, Nguyễn Kim Dân .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 217tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Y học.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.  4. Bệnh chóng mặt.
   I. Vũ, Hải Long.   II. Nguyễn Kim Dân.
   610 CH211.ĐV 2006
    ĐKCB: PM.001850 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 100tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm
/ 18000đ

  1. Điều trị.  2. Chẩn đoán.  3. Triệu chứng.  4. Bệnh gia cầm.  5. Vịt.
   636.5 B399TV 2008
    ĐKCB: PM.002537 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN NGUYỆT HỒNG
     Đau vai đau lưng và phương pháp điều trị đơn giản / Trần Nguyệt Hồng .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 99tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức chung về chứng viêm đau rễ dây thần kinh cột sống thường gặp: Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, điều trị...
/ 12000đ

  1. Đau lưng.  2. Đau vai.  3. Chẩn đoán.  4. Triệu chứng.  5. Điều trị.
   616.8 H607TN 2008
    ĐKCB: PM.002198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002199 (Sẵn sàng)  
7. TOMOTARI, MITSUOKA.
     Bệnh đường ruột / Tomotari Mitsuoka ; Người dịch: Hưng Kỳ, Văn Mỹ. .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 135tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về bệnh đường ruột và các bệnh táo bón, ỉa chảy; các chẩn đoán phân, nêu tác dụng của vi khuẩn có ích đường ruột, cách dùng đường Oligosaccharide đậu tương để thúc đẩy sự tăng trưởng vi khuẩn Mycobacte-rium và phương pháp chăm sóc ruột cùng những món ăn sức khoẻ dùng đường Oligosaccharide đậu tương.
/ 16500đ

  1. Bệnh đường ruột.  2. Bệnh tiêu hóa.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Chẩn đoán.  5. Điều trị.
   I. Hưng Kì,.   II. Văn Mỹ.
   616.3 M408S670420K100.T 2004
    ĐKCB: PM.001990 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho phụ nữ / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 275tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay phụ nữ, Đoán một số bệnh tật của phụ nữ: kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, u xơ cơ tử cung, ung thư vú,...
/ 52000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Phụ nữ.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.0082 H923.DC 2011
    ĐKCB: PM.001971 (Sẵn sàng)  
9. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho nam giới / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 270tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay nam giới, Đoán một số bệnh tật của đàn ông: liệt dương, bệnh di tinh, ung thư tiền liệt tuyến, chứng mỡ gan,...
/ 51000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Nam giới.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.0081 H923.DC 2011
    ĐKCB: PM.001970 (Sẵn sàng)  
10. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho trẻ em / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 235tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay trẻ em, Đoán một số bệnh tật trẻ em: sốt cao, hen phế quản, viêm họng, bệnh tim, táo bón, cận thị...
/ 45000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Trẻ em.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.92 H923.DC 2011
    ĐKCB: PM.001969 (Sẵn sàng)  
11. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho người già / Trần Lệ Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 291tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Đặc điểm móng ngón và đường vân trên bàn tay; đặc điểm sinh lý, bệnh lý người già; phán đoán sức khỏe người già; dự đoán bệnh tật người già.
/ 55000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.  4. Người cao tuổi.  5. Vân tay.
   I. Trần, Lệ Xuân.
   618.97 H923.DC 2011
    ĐKCB: PM.001968 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, XUÂN QUÝ.
     200 câu hỏi đáp phòng ngừa và điều trị bệnh ở vú / Nguyễn Xuân Quý. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 246tr. ; 21cm
/ 32000đ

  1. Bệnh vú.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.  4. Nguyên nhân.  5. Phòng bệnhBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   616.99 QU954.NX 2008
    ĐKCB: PM.001919 (Sẵn sàng)  
13. MÃ LƯƠNG MINH
     Chẩn đoán và phòng trị bệnh ung thư máu / Mã Lương Minh ; Nguyễn Kim Dân biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 275tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh, biểu hiện lâm sàng, tiêu chuẩn chẩn đoán mới nhất về các loại bệnh ung thư máu và việc điều trị. Giới thiệu về chẩn đoán kiểu phân chia MIC về bệnh ung thư máu, cấy tế bào gốc tạo huyết, ứng dụng về điều trị miễn dịch
/ 29000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh máu trắng.  3. Điều trị.  4. Chẩn đoán.  5. Ung thư.
   I. Nguyễn Kim Dân.
   619.99 CH121Đ 2006
    ĐKCB: PM.001845 (Sẵn sàng)  
14. TÂN NGHĨA.
     Thường thức về răng miệng / Tân Nghĩa biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 210tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết về chăm sóc răng miệng. Một số bệnh thường gặp về răng miệng. Giới thiệu những bài thuốc hay phòng chữa một số bệnh về răng miệng.
/ 26000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Nha khoa.  4. Phòng bệnh.  5. RăngBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   617.6 NGH340.T 2008
    ĐKCB: PM.001839 (Sẵn sàng)  
15. GITTINGER, JOHN W.
     Nhãn khoa lâm sàng : Bệnh sinh - Chẩn đoán - Điều trị / John W. Gittinger, George K. Asdourian ; Hà Huy Tiến dịch. .- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Y học , 2007 .- 334tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu mới nhất về nghiên cứu lâm sàng và điều trị nhãn khoa các nước, phương pháp chẩn đoán và điều trị những thứ thuốc mới hiện có trên thị trường.
/ 32000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Lâm sàng.  4. Nhãn khoa.
   I. Asdourian, George K.,.   II. Hà, Huy Tiến.
   617.7 W.GJ 2007
    ĐKCB: PM.001765 (Sẵn sàng)  
16. TẦN, BÁ VỊ.
     Khiêm trai y học giảng cảo / Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng.
/ 18000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Y học.  4. Y học dân tộc.
   I. Đào, Khả Ưu,.   II. Phạm, Minh Chính.
   615.8 V335.TB 1996
    ĐKCB: PM.001755 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, VĂN THÔNG.
     Bệnh mạch máu não và các cơn đột quỵ / Nguyễn Văn Thông. .- H. : Y học , 1997 .- 402tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 395-402.
  Tóm tắt: Đại cương bệnh mạch máu não và các cơn đột qụy, các phương pháp chẩn đoán, các hội chứng thần kinh thường gặp, phân loại bệnh, một số điểm chủ yếu trong chẩn đoán, điều trị, các bệnh mạch máu não và đột qụy chủ yếu, thuốc giản mạch-tăng cường tuần hoàn não thường dùng.
/ 42000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Đột quỵ.  4. Tai biến mạch máu nãoBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   616.8 TH606.NV 1997
    ĐKCB: PM.001750 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM, KHÁNH HÒA.
     Bệnh tiền đình - chẩn đoán và điều trị / Phạm Khánh Hoà (chủ biên), Phạm Trần Anh, Phạm Thị Bích Đào. .- H. : Y học , 2009 .- 219tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 214-219.
  Tóm tắt: Trình bày: giải phẫu và chức năng cơ quan tiền đình, các nguyên nhân gây chóng mặt, các phương pháp thăm dò chức năng tiền đình, những bệnh lí tiền đình thường gặp và luyện tập tiền đình.
/ 44000đ

  1. Bệnh tật.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Chẩn đoán.  4. Điều trị.  5. |Bệnh tiền đình|
   I. Phạm, Thị Bích Đào,.   II. Phạm, Trần Anh.
   616 H428.PK 2009
    ĐKCB: PM.001749 (Sẵn sàng)  
19. LÊ, TRUNG.
     Bệnh nghề nghiệp / Lê Trung. .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. .- H. : Y học , 1994 .- 809tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh nghề nghiệp. Nguyên nhân, đặc điểm của các loại hình bệnh nghề nghiệp do yếu tố hoá học, yếu tố vật lý, do bụi phổi và các bệnh nghề nghiệp khác. Phương pháp chẩn đoán và điều trị.
/ 58000đ

  1. Bệnh nghề nghiệp.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.
   616.9 TR749.L 1994
    ĐKCB: PM.001746 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»