96 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
ĐẶNG, ĐÌNH HANH. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho ngựa
/ Đặng Đình Hanh, Phạm Sĩ Lăng, Phạm Địch Lân.
.- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 252tr : bảng, hình vẽ ; 21cm
Thư mục tr. 246. Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của ngựa. Giới thiệu một số giống ngựa và kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc, chọn giống, phòng bệnh và trị bệnh cho ngựa. / [Kxđ]
1. Chăn nuôi. 2. Ngựa. 3. Phòng trị bệnh.
I. Phạm, Địch Lân,. II. Phạm, Sĩ Lăng,.
636.1 H139.ĐĐ 2002
|
ĐKCB:
PM.002460
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002461
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002462
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002463
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002464
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ THỊ THỦY Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi. / 32000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Phòng bệnh. 4. Vệ sinh môi trường.
636 TH806LT 2013
|
ĐKCB:
PM.002619
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002620
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
PM.002616
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
12.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 192tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 184-186 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng. / 22000đ
1. Sách hỏi đáp. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Gia cầm. 5. Gà.
636.5 TR334NV 2006
|
ĐKCB:
PM.002609
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
ĐINH VĂN BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi cừu
/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Lân Hùng
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 88tr ; 19cm
Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi cừu ở Việt Nam và trên thế giới; Một số giống cừu; Kỹ thuật chọn và nhân giống, chăm sóc khi cừu sinh nở, thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi / Không giá
1. Gia súc. 2. Chăn nuôi. 3. Kỹ thuật chăn nuôi. 4. Cừu.
I. Nguyễn Lân Hùng.
636.3 B399ĐV 2003
|
ĐKCB:
PM.002592
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002591
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002590
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004
.- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo / 15000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn. 3. Sổ tay.
I. Xuân Giao.
636.4 L187T 2004
|
ĐKCB:
PM.002561
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
VÕ, VĂN NINH. Kinh nghiệm nuôi heo
/ Võ Văn Ninh.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo. / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kinh nghiệm. 3. Lợn.
636.4 N398.VV 2001
|
ĐKCB:
PM.002562
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|