Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
96 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê .- H. : Thời đại , 2010 .- 151tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm loài dê, hướng dẫn, kỹ thuật chăm sóc làm chuồng trại, chọn giống... và phòng bệnh cho dê
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.
   I. Lương Xuân Lâm.
   636.3 K600TN 2010
    ĐKCB: LD.000249 (Sẵn sàng)  
2. BÙI THANH HÀ
     Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 179tr ; 19cm
   Thư mục: tr.176 - 177
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về dinh dưỡng gia cầm
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cẩm nang.  3. Dinh dưỡng.  4. Gia cầm.
   636.08 H101BT 2005
    ĐKCB: PM.002613 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 147tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sinh thái học, về môi trường sinh thái, về ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái môi trường đến vật nuôi, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vật nuôi và hệ sinh thái vườn -ao - chuồng,...
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Sinh thái.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 V133NĐ 2006
    ĐKCB: PM.002605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002604 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn thực hành chọn giống nhân giống tạo dòng vật nuôi / chủ biên Nguyễn Thiện ... [và nh.ng. khác] .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 191 tr. : minh họa (1 phần màu) ; 21 cm
   tr.189
/ 44000đ

  1. Gia súc.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Di truyền học.
   I. Nguyễn Thiện.
   636 H923.DT 2011
    ĐKCB: PM.002488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002489 (Sẵn sàng)  
5. ĐẶNG, ĐÌNH HANH.
     Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho ngựa / Đặng Đình Hanh, Phạm Sĩ Lăng, Phạm Địch Lân. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 252tr : bảng, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục tr. 246.
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của ngựa. Giới thiệu một số giống ngựa và kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc, chọn giống, phòng bệnh và trị bệnh cho ngựa.
/ [Kxđ]

  1. Chăn nuôi.  2. Ngựa.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Phạm, Địch Lân,.   II. Phạm, Sĩ Lăng,.
   636.1 H139.ĐĐ 2002
    ĐKCB: PM.002460 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002461 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002463 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002464 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THỊ THỦY
     Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi .- H. : Thanh niên , 2013 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Phòng bệnh.  4. Vệ sinh môi trường.
   636 TH806LT 2013
    ĐKCB: PM.002619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002620 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay người chăn nuôi / B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn
/ 20000đ

  1. Lợn.  2. .  3. Vịt.  4. .  5. Chăn nuôi.
   I. Trần Khánh.   II. Xuân Diện.   III. Anh Tuấn.
   636 S577.TN 2005
    ĐKCB: PM.002616 (Sẵn sàng)  
8. BÙI THANH HÀ
     Hỏi đáp về thức ăn cho Gà - Vịt - Lợn .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 184tr ; 19cm
/ 22.000đ

  1. vịt.  2. .  3. gia cầm.  4. thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   636.5 H538.ĐV 2005
    ĐKCB: PM.002612 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 207tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Ngan.  3. Chăn nuôi.  4. Ngỗng.  5. Vịt.
   636.5 TR334NV 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 207tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Ngan.  3. Chăn nuôi.  4. Ngỗng.  5. Vịt.
   636.5 TR334NV 2006
    ĐKCB: PM.002610 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 207tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Ngan.  3. Chăn nuôi.  4. Ngỗng.  5. Vịt.
   636.5 TR334NV 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-186
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Gia cầm.  5. .
   636.5 TR334NV 2006
    ĐKCB: PM.002609 (Sẵn sàng)  
13. LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 131tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loại gia cầm: gà, vịt,..; Gia súc: Lợn, bò,..; và Cá nước ngọt
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Gia đình.  5. kĩ thuậtBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   636 L412LT 2008
    ĐKCB: PM.002606 (Sẵn sàng)  
14. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi cừu / Đinh Văn Bình, Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 88tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi cừu ở Việt Nam và trên thế giới; Một số giống cừu; Kỹ thuật chọn và nhân giống, chăm sóc khi cừu sinh nở, thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi
/ Không giá

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật chăn nuôi.  4. Cừu.
   I. Nguyễn Lân Hùng.
   636.3 B399ĐV 2003
    ĐKCB: PM.002592 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002591 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002590 (Sẵn sàng)  
15. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 M214LH 2008
    ĐKCB: PM.002553 (Sẵn sàng)  
16. LÊ, HỒNG MẬN.
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với các nông hộ, trang trại các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn như: chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y.
/ Không giá

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Lợn.
   I. Bùi, Đức Lũng..
   636.4 M214.LH 2004
    ĐKCB: PM.002556 (Sẵn sàng)  
17. LÊ, HỒNG MẬN.
     Nuôi lợn thịt siêu nạc và kinh tế / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng. .- H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 96tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi lợn nạc siêu thịt, phòng và trị một số bệnh cho lợn siêu nạc.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh tế.  3. Lợn nạc.  4. Lợn thịt.
   I. Nguyễn, Bích Phượng,Dịch.
   636.4 M214.LH 2009
    ĐKCB: PM.002559 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002557 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 2004
    ĐKCB: PM.002561 (Sẵn sàng)  
19. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 N398.VV 2001
    ĐKCB: PM.002562 (Sẵn sàng)  
20. BÙI, TUẤN NHÃ
     Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn / Bùi Tuấn Nhã, Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 120tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định của nhà nước về việc sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi. Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh thú y an toàn trong chăn nuôi lợn và quy trình sử dụng vacxin phòng bệnh, cũng như chẩn đoán và điều trị bệnh trong chăn nuôi lợn
/ 25000đ

  1. Thuốc thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.  5. Kĩ thuật.  6. |Kĩ thuật chăn nuôi|  7. |Kỹ thuật|  8. Kỹ thuật chăn nuôi|  9. Heo|
   I. Nguyễn, Thị Anh Đào.   II. Cao, Thị Kim Phượng.
   636.4 NH103BT 2011
    ĐKCB: PM.002563 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»