Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Vai trò của Đảng trong cập nhật hoá mô hình kinh tế - Xã hội tại Cuba và đổi mới tại Việt Nam : Lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Vượng, Hoàng Chí Bảo, Lê Minh Nghĩa... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 219tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hồi đồng Lý luận trung ương
  Tóm tắt: Gồm các bài tham luận về vai trò khởi xướng và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong công cuộc đổi mới, chính sách phát triển kinh tế - xã hội, phát triển văn hoá và thực hiện an sinh xã hội, xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh...; quá trình cập nhật hoá mô hình kinh tế - xã hội và tăng cường công tác xây dựng Đảng ở Cuba
   ISBN: 9786045712818

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. Đảng Cộng sản.  4. Đổi mới.  5. {Cuba}
   I. Hoàng Chí Bảo.   II. Lê Minh Nghĩa.   III. Trần Quốc Vượng.   IV. Aise Sotolongo, Jesus.
   324.2597075 V113.TC 2014
    ĐKCB: PM.001117 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG TẤN SANG
     Tận dụng cơ hội vượt qua thách thức tiếp tục đổi mới toàn diện đưa đất nước tiến lên / Trương Tấn Sang .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 635tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của đồng chí Trương Tấn Sang thể hiện quyết tâm của Đảng, Nhà nước xây về dựng nền tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ chủ quyền quốc gia là bất khá xâm phạm, tăng cường hợp tác, nâng cao trách nhiệm, cùng hướng tới một thế giới hoà bình, ổn định và phát triển

  1. Lịch sử.  2. Xã hội.  3. Văn hoá.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   959.7 S133TT 2016
    ĐKCB: MVL.000045 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, ĐỨC.
     Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế / Trần Đức. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 188tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm đại cương về thể chế học, những thể chế thời kỳ đầu đổi mới nông nghiệp nông thôn, kinh tế trang trại, sự vận dụng thể chế, hoàn thiện một bước các thể chế trong nông nghiệp nông thôn.
/ K giá

  1. Đổi mới.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thể chế.  5. Việt Nam.
   630 Đ874.T 2000
    ĐKCB: PM.002434 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002435 (Sẵn sàng)  
4. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng trong điều kiện một đảng cầm quyền / Chươngxổm Bunkhẳn, Đinh Thế Huynh, Thoongxalít Măngnomệch... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 187tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
  Tóm tắt: Giới thiệu 11 chuyên đề quan trọng trong công tác xây dựng Đảng, bao gồm toàn diện các vấn đề: năng lực nghiên cứu, vận dụng lý luận Mác - Lênin của Đảng, đổi mới phương thức lãnh đạo của một đảng cầm quyền, đổi mới công tác cán bộ của Đảng, thực hiện nguyên tắc của Đảng, công tác quần chúng, công tác kiểm tra kỉ luật của Đảng và công tác xây dựng cơ sở Đảng
   ISBN: 9786045711910

  1. Lãnh đạo.  2. Xây dựng Đảng.  3. Đổi mới.
   I. Chươngxổm Bunkhẳn.   II. Chạlơn Diapaohơ.   III. Lê Hữu Nghĩa.   IV. Thoongxalít Măngnomệch.
   324.2597075 N215.CN 2014
    ĐKCB: PM.001116 (Sẵn sàng)  
5. Bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới - một số vấn đề lý luận và thực tiễn : Lưu hành nội bộ / Dương Quốc Dũng, Phạm Xuân Hảo, Đỗ Mạnh Tôn,... .- H. : Quân đội nhân dân , 2003 .- 249tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Nhân văn Quân sự.
  Tóm tắt: Những tham luận khoa học, bài viết của một số cán bộ lãnh đạo, cán bộ khoa học của Học viện Chính trị quân sự về tư duy mới về bảo vệ Tổ quốc, xây dựng nền quốc phòng toàn dân, xây dựng quân đội nhân dân vững mạnh về chính trị.
/ 15000đ.

  1. Bảo vệ Tổ quốc.  2. Chính trị.  3. Đổi mới.  4. Lý luận.  5. Thực tiễn.
   I. Đỗ, Mạnh Tôn,.   II. Dương, Quốc Dũng,.   III. Phạm, Xuân Hảo.
   355 B148.VT 2003
    ĐKCB: PM.001090 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001091 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ, MƯỜI.
     Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội. . T.6 / Đỗ Mười. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 291tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những bài viết và những bài phát biểu quan trọng của đồng chí Tổng bí thư Đỗ Mười từ 1-1996 đến 7-1996 làm sáng tỏ đường lối đổi mới toàn diện sâu sắc và triệt để của Đảng ta khởi đầu từ Đại hội VII.
/ 19000đ

  1. Chủ nghiã xã hội.  2. Đổi mới.  3. {Việt Nam}
   324.259707 M899.Đ 1996
    ĐKCB: PM.001088 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ, MƯỜI.
     Đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới vì chủ nghĩa xã hội. . T.5 / Đỗ Mười. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 452tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu quan trọng từ cuối tháng 12 - 1994 đến cuối năm 1995 tiếp tục làm sáng tỏ và cụ thể hóa đường lối đổi mới toàn diện và đồng bộ của Đảng, đặc biệt khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam, nhất là trong sự nghiệp đổi mới xây dựng đất nước.
/ 26000đ

  1. Chủ nghĩa xã hội.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. Đổi mới.  4. Kinh tế.  5. Văn hóaBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   324.259707 M899.Đ 1996
    ĐKCB: PM.001087 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM, VĂN ĐỒNG,
     Văn hóa và đổi mới / Phạm Văn Đồng. .- H. : Chính trị quốc gia , 1994 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày văn hóa trong lịch sử và văn hóa trong công cuộc đổi mới.
/ 5500đ

  1. Đổi mới.  2. Văn hóaBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   306 Đ607,PV 1994
    ĐKCB: PM.000656 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000658 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000659 (Sẵn sàng)