Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. GIANG QUÂN
     Tiểu từ điển đường phố Hà Nội .- H. : Từ điển bách khoa;Trung tâm văn hoá Tràng An , 2010 .- 407tr. ; 17cm
   Phụ lục tr. 374-396 .- Thư mục tr.397-405
  Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ tên đường phố của 10 quận nội thành: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Cầu Giấy, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân. Đặc biệt đã bổ sung kịp thời các đường, phố vừa được đặt tên mới vào tháng 7 - 2010
/ 45000đ

  1. Đường phố.  2. Địa danh.  3. {Hà Nội}  4. [Từ điển]
   915.9731003 T309TĐ 2010
    ĐKCB: LD.000394 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN, ĐÌNH BA
     Châu Á 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba: Biên soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 303tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức hữu ích, những kỳ quan thiên nhiên tuyệt đẹp, kỳ quan văn hóa kỳ bí: Tử Cấm Thành, Bàn môn điếm, Hồ Baikal, Biển chết, Núi Phú sĩ...
/ 58000đ

  1. Châu Á.  2. Du lịch.  3. Địa danh.
   915.04 CH125Á1 2012
    ĐKCB: LD.000405 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, ĐÌNH BA
     Châu Âu 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba (Biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 307tr ; 21cm. .- (Cẩm nang du lịch)
   Thư mục tr. 296-298
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức hữu ích, những kỳ quan thiên nhiên tuyệt đẹp, kỳ quan văn hóa kỳ bí: Tháp Eiffel, Cung điện mùa đông, Tháp nghiêng Pisa....
/ 59000đ

  1. Châu Âu.  2. Du lịch.  3. Địa danh.  4. {Châu Âu}
   914.04 CH125Â1 2012
    ĐKCB: LD.000407 (Sẵn sàng)  
4. LÝ, KHẮC CUNG
     Lãng du khắp thế giới / Lý Khắc Cung .- H. : Thanh niên , 2011 .- 195tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về những vùng đất, địa danh nổi tiếng trên thế giới theo từng châu lục và ở Việt Nam.
/ 39500đ

  1. Thế giới.  2. Địa lí.  3. Du lịch.  4. Địa danh.  5. |Địa lý|
   910 L106DK 2011
    ĐKCB: LD.000087 (Sẵn sàng)  
5. THUỲ CHI
     Những địa danh đẹp ở Việt Nam / Thuỳ Chi b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 327tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh đẹp và nổi tiếng khắp mọi miền Tổ quốc Việt Nam như: động Tam Thanh, chùa Dâu, Thành Nhà Hồ, Suối Tiên, đảo Hòn Khoai, khu di chỉ Óc Eo,...
/ 50000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}
   915.97 CH330T 2009
    ĐKCB: PM.006038 (Sẵn sàng)  
6. Văn bia Quốc Tử Giám Thăng Long - Hà Nội / Đỗ Văn Ninh biên soạn .- Hà Nội : Thanh Niên , 2010 .- 560 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Lịch sử xây dựng và phát triển di tích Văn Miếu. Những bài dịch và chú giải tòan bộ những tấm bia Tiến sĩ hiện còn trong di tích.
/ 95000

  1. Lịch sử.  2. Địa danh.  3. {Hà Nội}  4. |Quốc Tử Giám|  5. |Văn bia|  6. Lịch sử|  7. Thăng Long|  8. Hà Nội|
   959.731 V180.BQ 2010
    ĐKCB: PM.005615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005616 (Sẵn sàng)  
7. MAI VÂN
     100 địa điểm lãng mạn nhất / Mai Vân biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 179tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 địa điểm đẹp và lãng mạn nổi tiếng trên thế giới, gồm: kiến trúc cổ độc đáo của Angko Wat, lãng mạn đêm trăng phố cổ Hội An, khám phá hòn đảo bị nguyền rủa ở Ý,....
/ 53000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Địa danh.  3. {Thế giới}
   910 V209M 2014
    ĐKCB: PM.005603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005604 (Sẵn sàng)  
8. TRỌNG PHỤNG
     100 địa danh đẹp nhất thế giới / Trọng Phụng b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 359tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 địa danh đẹp nhất thế giới theo đặc điểm tự nhiên của mỗi nơi: dãy núi Andes, tháp Phật Borobudur, bờ biển vàng, quảng trường Brussels, thành cổ Petra...
/ 54000đ

  1. Tự nhiên.  2. Đặc điểm.  3. Địa danh.  4. Địa chí.  5. {Thế giới}
   910 PH754T 2009
    ĐKCB: PM.005587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005588 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN SÔNG LAM
     120 địa danh Hồ Chí Minh / S.t., b.s.: Nguyễn Sông Lam, Bình Minh .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm .- (Bộ sách Kỷ niệm 120 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh gắn liền với hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh và những nơi Người đã đến thăm
/ 33000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}
   I. Bình Minh.
   915.97001 L120NS 2010
    ĐKCB: PM.005556 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005557 (Sẵn sàng)  
10. QUẢNG VĂN
     Cẩm nang du lịch Hà Nội / Quảng Văn .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 263tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 261-262
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sông, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan
/ 40000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Di tích văn hóa.  4. Du lịch.  5. Địa danh.  6. {Hà Nội}  7. [Sách tra cứu]
   915.9731 V180Q 2010
    ĐKCB: PM.005546 (Sẵn sàng)  
11. DOÃN KẾ THIỆN
     Hà Nội cũ / Doãn Kế Thiện .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 104tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Ghi lại với 20 mục kể về các chuyện cũ ở Hà Nội, gồm những tích chuyện, giai thoại các sự việc, hiện tượng về con người, địa danh làng xã, đền, chùa, tín ngưỡng, văn hoá của Hà Nội xưa.
/ 17000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hóa.  3. Địa danh.  4. {Hà Nội}
   959.731 TH362DK 2010
    ĐKCB: PM.005529 (Sẵn sàng)  
12. Địa chỉ vàng Hà Nội / S.t., tuyển chọn.: Lam Khê, Khánh Minh .- H. : Thanh niên , 2010 .- 191tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Cung cấp cho du khách những điểm đến tham quan du lịch, tìm hiểu lịch sử văn hoá, những địa chỉ dịch vụ phục vụ đời sống, sinh hoạt... khi bạn đến Hà Nội
/ 32000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Địa chỉ.  4. Địa danh.  5. {Hà Nội}
   I. Khánh Minh.   II. Lam Khê.
   915.9731 Đ342.CV 2010
    ĐKCB: PM.005524 (Sẵn sàng)  
13. Địa danh Thăng Long - Hà Nội / Sưu tầm, biên soạn: Lam Khê, Khánh Minh. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 315tr. : ảnh ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh Thăng Long - Hà Nội như: Am Mỵ Châu, Ao ca Bác Hồ, Ao Cầu, Ấp Thái Hà, bài giữa sông Hồng, Báo Hà Nội mới, bảo tàng Cách mạng Việt Nam, bảo tàng Dan tộc học, bệnh viện Bạch Mai, cầu Đuống, cầu Giấy, cầu Chương Dương, chợ Bưởi, chợ Đồng Xuân, chùa Bồ Đề, chùa Bộc,...
/ 50000đ

  1. Địa danh.  2. {Hà Nội}
   915.9731 Đ342.DT 2010
    ĐKCB: PM.005522 (Sẵn sàng)  
14. Hỏi đáp về các làng nghề truyền thống Hà Nội / Sưu tầm, biên soạn: TS. Vũ Văn Nhiên, TS. Nguyễn Minh Thắng, ThS. Đậu Xuân Luận .- TP. Hồ Chí Minh : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 188 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Thăng Long - Hà Nội là một trong những địa phương có nhiều làng nghề nhất của cả nước. Nhiều làng nghề của Hà Nội phản ánh những trang lịch sử, kinh tế, văn hóa...quan trọng của dân tộc ta trong mấy nghìn năm dựng nước và giữ nước.
/ 30000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Địa danh.  3. Làng nghề.  4. {Hà Nội}  5. |Hà Nội|  6. |Hỏi đáp|  7. Làng nghề truyền thống|  8. Nghề truyền thống|  9. Lịch sử|
   I. Vũ, Văn Nhiên.   II. Nguyễn, Minh Thắng.   III. Đậu, Xuân Luận.
   680.0959731 H538.ĐV 2010
    ĐKCB: PM.005501 (Sẵn sàng)  
15. Hỏi đáp về danh thắng ở Hà Nội / S.t., b.s.: Đậu Xuân Luận, Lê Thị Nga Phương .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 191tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn hoá. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về giá trị và vẻ đẹp các danh thắng tiêu biểu của thủ đô Hà Nội như: Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Y Miếu Thăng Long, phố cổ Hà Nội, Ô Quan Chưởng, thành Cổ Loa, thành cổ Hà Nội...
/ 32000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Địa danh.  3. {Hà Nội}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Lê Thị Nga Phương.   II. Đậu Xuân Luận.
   915.9731 H538.ĐV 2010
    ĐKCB: PM.005492 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005494 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM TRƯỜNG KHANG
     Hỏi đáp địa danh lịch sử Việt Nam / Phạm Trường Khang b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi - đáp về địa danh lịch sử Việt Nam theo chính sử và theo dã sử gắn với các câu chuyện dân gian, các truyền thuyết
/ 31000đ

  1. Lịch sử.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   915.97 KH133PT 2009
    ĐKCB: PM.005486 (Sẵn sàng)  
17. 999 câu đố vui về lịch sử - địa danh / Mạnh Linh s.t. .- H. : Văn hoá Thông tin ; Công ty Văn hoá Truyền thông Phương Đông , 2011 .- 126tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm
/ 23000đ

  1. Địa danh.  2. Lịch sử.  3. Đố vui.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Câu đố]
   I. Mạnh Linh.
   895.922802 999.CĐ 2011
    ĐKCB: TN.000175 (Sẵn sàng)  
18. 999 câu đố vui về lịch sử - địa danh / Mạnh Linh s.t. .- H. : Văn hoá Thông tin ; Công ty Văn hoá Truyền thông Phương Đông , 2011 .- 126tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm
/ 23000đ

  1. Địa danh.  2. Lịch sử.  3. Đố vui.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Câu đố]
   I. Mạnh Linh.
   895.922802 999.CĐ 2011
    ĐKCB: TN.000173 (Sẵn sàng)  
19. KIỀU, THU HOẠCH.
     Truyền thuyết dân gian người Việt. . Q.5 : Truyền thuyết địa danh - phong tục và truyền thuyết khác/cBiên soạn: Kiều Thu Hoạch (chủ biên), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 270tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu Văn hóa.
   Quyển 5. Truyền thuyết địa danh - phong tục và truyền thuyết khác.
  Tóm tắt: Tập hợp truyền thuyết về lịch sử địa danh, nguồn gốc phong tục truyền thống của Việt Nam.
/ 38000đ

  1. Địa danh.  2. Phong tục cổ truyền.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Truyền thuyết]  6. |Truyền thuyết dân gian|
   I. Mai, Ngọc Hồng,.   II. Trần, Thị An,.
   398.2 H437.KT 2009
    ĐKCB: PM.001443 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»