Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MAI PHƯƠNG BẰNG
     Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã / Mai Phương Bằng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 239tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề
   Phụ lục: tr. 185-231. - Thư mục: tr. 232-234
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về hợp tác xã, gồm: khái niệm kinh tế hợp tác, hợp tá xã, sự phát triển hợp tác xã ở Việt Nam, thực trạng qui mô và hiệu quả hoạt động hợp tác xã ở Việt Nam,.... Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động trong hợp tác xã, đặc biệt là lao động nông thôn.
/ K giá

  1. Hợp tác xã.  2. Lao động.  3. Việc làm.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.7009597 B188MP 2013
    ĐKCB: PM.002260 (Sẵn sàng)  
2. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 211tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - hương binh xã hội
   Thư mục: tr. 207-208
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
/ [Kxđ]

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Lao động.  3. Người khuyết tật.  4. Đào tạo nghề.  5. Đối tượng yếu thế.  6. {Việt Nam}
   331.25 T151.VL 2013
    ĐKCB: PM.002258 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Mai Phương Bằng biên soạn. .- H. : Lao động - Xã hội , 2013 .- 238 tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu khoa học dạy nghề.
   Thư mục: tr.236-238.
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác đào tạo nghề, đào tạo nghề cho lao động nông thôn và kỹ năng của cán bộ cấp xã trong triển khai thực hiện Đề án 1956: "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020".
/ 35700đ

  1. Đào tạo nghề.  2. Lao động.  3. Nông thôn.
   I. Mai Phương Bằng.
   331.25 K600N 2013
    ĐKCB: PM.002259 (Sẵn sàng)