Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. CUNETXCAIA, L.
     Crúp-xcai-a / L. Cunetxcaia, C. Mastacôva ; Dịch: Nguyễn Phú Cung, Phạm Hoàng Gia .- H. : Cầu Vồng , 1983 .- 395tr 12 tờ ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Về cuộc đời và sự nghiệp hoạt động của bà Crúpxcaia (1869-1939): Bắt liên lạc với nhóm dân chủ xã hội, 1894-gặp Lênin, 1895-Thành lập hội liên hiệp đấu tranh giải phóng giai cấp, 1901-Biên tập báo "tia Lửa", 1903-Tham gia đại hội Đảng II Đảng công nhân dân chủ - xã hội Nga
/ 15đ8

  1. |tiểu sử|  2. |Đảng cộng sản|  3. Liên Xô|  4. Crúpxcaia|
   I. Phạm Hoàng Gia.   II. Nguyễn Phú Cung.   III. Mastacôva, C..
   891.7 L.C 1983
    ĐKCB: PM.004646 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004647 (Sẵn sàng)  
2. BƯKỐT, VAXIN
     Gắng sống đến bình minh / Vaxin Bưkốt ; Hà Minh Thắng dịch .- H. : Văn học , 1983 .- 292tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 11,50đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Liên Xô|
   I. Hà Minh Thắng.
   891.73 V100X391B 1983
    ĐKCB: PM.004711 (Sẵn sàng)  
3. TURENXCAIA, V.
     Cầu vồng dốc đứng . T.1 / V. Turenxcaia ; Vũ Đình Bình, Đặng Ngọc Long dịch .- H. : Phụ nữ , 1978 .- 206tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
   T.1
/ 1,1đ

  1. |Liên xô|  2. |truyện|  3. Văn học hiện đại|
   I. Đặng Ngọc Long.   II. Vũ Đình Bình.
   891.73 V.T 1978
    ĐKCB: PM.004706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004707 (Sẵn sàng)  
4. KÔRÔTKÊVICH, VLAĐIMIR
     Đội săn của quốc vương Xtác / Vlađimir Kôrôtkêvich; Hà Minh Thắng dịch từ bản tiếng Nga .- H. : Tác phẩm mới , 1985 .- 314tr ; 19cm
/ 28đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Liên Xô|  3. Tiểu thuyết|
   I. Hà Minh Thắng.
   891.7 VL100Đ384330RK 1985
    ĐKCB: PM.004702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004703 (Sẵn sàng)  
5. ĐÔNGUSIN, IURI
     Máy phát sóng diệu kỳ : Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng . T.2 / Iuri Đôngusin ; Trịnh Xuân Hoành dịch .- H. : THanh niên , 1977 .- 356tr ; 19cm
   T.2
/ 1,4đ

  1. |Liên Xô|  2. |khoa học viễn tưởng|  3. tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   I. Trịnh Xuân Hoành.
   891.73 I-411R330Đ 1977
    ĐKCB: PM.004698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004699 (Sẵn sàng)  
6. BƯKÔP, VAXIN
     Đi không trở lại : [Truyện] / Vaxin Bưkôp; Nguyễn Bích Như, Kim Ngân dịch .- Minh Hải : Nxb. Mũi Cà Mau , 1987 .- 226tr ; 19cm
/ 120Đ

  1. |Liên Xô|  2. |tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Kim Ngân.   II. Nguyễn Bích Như.
   891.73 V100X391B 1987
    ĐKCB: PM.004686 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004687 (Sẵn sàng)  
7. BELJAEV, A.
     Người bay Ariel / A. Beljaev .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1986 .- 343tr ; 19cm .- (Tủ sách truyện các nước. Sách Măng non)
/ 40d00

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Liên Xô|  3. truyện khoa học viễn tưởng|
   891.73 A100.B 1986
    ĐKCB: PM.004684 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004685 (Sẵn sàng)  
8. BECGÔN, ỮNGA
     Những ngôi sao ban ngày / Ônga Becgôn, Phan Quang dịch .- Huế : Thuận Hoá , 1986 .- 278tr ; 19cm
/ 35đ

  1. |Kí sự|  2. |Văn học hiện đại|  3. Liên xô|
   I. Phan Quang.
   891.73 891100B 1986
    ĐKCB: PM.004682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004683 (Sẵn sàng)  
9. AITMATÔP, TS.
     Cánh đồng mẹ : Truyện / Ts. Aitmatôp ; Dịch: Anh Trúc ; Giới thiệu: Lê Sơn .- H. : Phụ nữ , 1986 .- 154tr ; 19cm
/ 11đ

  1. |truyện|  2. |liên xô|  3. văn học hiện đại|
   I. Anh Trúc.   II. Lê Sơn.
   891.73 TS.A 1986
    ĐKCB: PM.004680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004681 (Sẵn sàng)  
10. XÊMIÔNỐP, I.U.
     Nhà số 6 phố Ô-ga-ri-ê-va / I.U. Xêmiônốp ; Ngô Hồng Oanh dịch .- In lần 2, có hiệu đính .- H. : Công an nhân dân , 1985 .- 221tr ; 19cm
/ 30,00đ

  1. |văn học hiện đại|  2. |liên xô|  3. truyện vụ án|
   I. Ngô Hồng Oanh.
   891.73 I-330.670.X 1985
    ĐKCB: PM.004679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004678 (Sẵn sàng)  
11. MAIAKÔPXKI, V.
     Tuyển thơ / V. Maiakôpxki ; Hoàng Ngọc Hiến dịch và giới thiệu .- H. : Văn học , 1979 .- 359tr ảnh ; 19cm
   Dịch từ tiếng Nga
/ 2,50đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Liên xô|  4. thơ|
   I. Hoàng Ngọc Hiến.
   891.71 V.M 1979
    ĐKCB: PM.004665 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004666 (Sẵn sàng)  
12. ROMOV, ANATOLI
     Giữa căn hộ vắng / Anatoli Romov, Iuri Tikhonov; Người dịch: Lê Thanh Trung, Trịnh Huy Ninh .- H. : Pháp lý , 1987 .- 219tr ; 19cm
/ 13000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện|  3. Liên Xô|
   I. Tikhonov, Iuri.   II. Trịnh Huy Ninh.   III. Lê Thanh Trung.
   891.7 A127154420L330R 1987
    ĐKCB: PM.004649 (Sẵn sàng)  
13. NETSVÔLÔĐÔVA, N.
     Tuổi trẻ Lê Nin : Tiểu thuyết / N. Netsvôlôđôva, L. Rêznitsencô ; Trần Khuyến, ... dịch .- H. : Thanh niên , 1983 .- 615tr ; 19cm
   Nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Kể lại cuộc đời của Lê Nin từ khi cò nhỏ đến năm 17 tuổi; giới thiệu quá trình định hình trong tính cách và trong lý tưởng cách mạng của Lê nin
/ 20đ

  1. |Liên Xô|  2. |Lê nin|  3. Văn học hiện đại|  4. Tiểu thuyết|
   I. Rêznitsencô, L..   II. Quang Minh.   III. Nhữ Thành.   IV. Trần Khuyến.
   891.73 N.N 1983
    ĐKCB: PM.004639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004640 (Sẵn sàng)  
14. TÔNMASÉP, A.
     Ka-Li-Nin / A. Tônmasép ; Dịch: Đào Nguyên Hưng .- H. : Thanh niên , 1978 .- 365tr ; 20cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Bằng các tài liệu lịch sử, văn học, nghệ thuật viết về cuộc đời, sự nghiệp hoạt động cách mạng của Kalinin, lãnh tụ của giai cấp vô sản, người thầy và đồng chí với những phẩm chất CM, bài học lớn của cuộc đời
/ 1,80đ

  1. |Đảng cộng sản|  2. |danh nhân|  3. văn học hiện đại|  4. Liên Xô|
   I. Đào Nguyên Hưng.
   891.7 A100.T 1978
    ĐKCB: PM.004638 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004637 (Sẵn sàng)  
15. MIN-ĐƠ-LIN, EM
     Bà đại sứ : Truyện về Alếch xandra Cônlôntai / Em Min-đơ-lin ; Dịch: Bạch Dương, Quế Anh .- H. : Phụ nữ , 1977 .- 477tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 2,70đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |tiểu thuyết|  3. Liên Xô|
   I. Bạch Dương.   II. Quế Anh.
   891.7 E250M 1977
    ĐKCB: PM.004635 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004636 (Sẵn sàng)  
16. ÔBRUTRÉP, VLAĐIMIA
     Vùng đất Xan nhi cốp / Vlađimia Ôbrutrép ; Người dịch: Đinh Xuân Hiến .- Mátxcơva : Tiến bộ , 1981 .- 318tr ; 20cm
  Tóm tắt: Miêu tả việc những người bị đày ở Xibiri đi tìm vùng đất Xannhicốp; Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng mô tả một vùng đất tưởng tượng thiên nhiên và dân cư theo các giả thuyết khoa học
/ [Kxđ]

  1. |Liên Xô|  2. |khoa học viễn tưởng|  3. Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   I. Đinh Xuân Hiến.
   891.73 VL100Đ384337Ô 1981
    ĐKCB: PM.004628 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004629 (Sẵn sàng)  
17. PÔLÊVÔI, B.
     Người Xô viết chúng tôi : Tập truyện / B. Pôlêvôi ; Nam Trâm...dịch .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học , 1977 .- 426tr ; 19cm
/ 2,5đ

  1. |tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Liên Xô|
   I. Vũ Ngọc Phan.   II. Nam Trâm.   III. Lê Anh Trà.
   891.73 B.P 1977
    ĐKCB: PM.004625 (Sẵn sàng)  
18. IVANỐP, ANĐRÂY
     Lớp trẻ : Tiểu thuyết hai tập . T.2 / Anđrây Ivanốp ; Đặng Ngọc Long, Vũ Việt dịch .- H. : Thanh niên , 1977 .- 303tr ; 20cm
   T.2
/ 1,65đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |tiểu thuyết|  3. Liên Xô|
   I. Vũ Việt.   II. Đặng Ngọc Long.
   891.73 A127ĐR234I 1977
    ĐKCB: PM.004623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004624 (Sẵn sàng)  
19. IVANÔP, A.
     Lớp trẻ : Tiểu thuyết . T.1 / A. Ivanôp ; Dịch: Đặng Ngọc Long .- H. : Thanh niên , 1977 .- 499tr ; 19cm
   T.1
/ 2,60đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Liên xô|  3. tiểu thuyết|
   I. Vũ Việt.   II. Đặng Ngọc Long.
   891.73 A100.I 1977
    ĐKCB: PM.004621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004622 (Sẵn sàng)  
20. PÊSECNICÔVA, IRINA
     Vô Lô đia và các bạn : truyện vừa / Irina Pêsecnicôva ; Dịch: Vũ Đình Bình .- H. : Phụ nữ , 1977 .- 366tr ; 19cm
/ 1,40đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện vừa|  3. Liên Xô|
   I. Vũ Đình Bình.
   891.73 I-330R391100P 1977
    ĐKCB: PM.004619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004620 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»